PHONG THỦY XÂY DỰNG

Luẩn giải về sao tử vi

LUẬN GIẢI CHI TIẾT VỀ SAO TỬ VI

Sao Tử Vi là gì ?

 

Luẩn giải về sao tử vi

Luận giải về Sao Tử Vi

 

Phương vị: Nam Bắc Đẩu Tinh

Tính: Dương

Hành: Thổ

Loại: Đế Tinh

Đặc tính: Quyền Uy, Phúc Đức, Tài Lộc

Tên gọi tắt: Tử

Sao Tử Vi là một trong 14 chính tinh, thuộc chủ cung Quan lộc. Là sao Vua của chòm sao Tử Vi gồm có sáu sao là: Tử Vi, Liêm Trinh, Thiên Đồng, Thiên Cơ, Vũ Khúc và Thái Dương.

Chính vì vậy, sao Tử Vi là sao của sự nghiệp, chuyên quản về tước lộc, có khả năng giảm trừ tai ách, hoá hung thành cát, duy trình bình an, chế hoá hung tính của sát tinh và kéo dài tuổi thọ. Vì là sao Đế Tọa tôn quý nên sao Tử Vi mang sức mạnh che chở và tiêu trừ tai họa khi xuất hiện tại các cung khác.

Tuy nhiên, một vị vua có quyền lực tối cao nhưng lại một mình cô độc trên ngai vàng mà không có sự hỗ trợ của hiền thần là điều cấm kỵ, khó phát huy uy lực, độc đoán chuyên quyền khiến suy yếu tài năng, dễ bị tiểu nhân thừa cơ lợi dụng.

Vậy nên, Tử Vi hợp với sự phò tá của Tả Phụ và Hữu Bật, được Thiên Tướng – Văn Xương – Văn Khúc đồng cung làm tuỳ tùng, cùng Thiên Khôi – Thiên Việt đi truyền lệnh, gặp Thái m – Thái Dương phân chức, Lộc Tồn – Thiên Mã sẽ quản tước vị và Thiên Phủ nhận nhiệm vụ giúp cai quản kho tàng. Nhờ vào sự chiếu ứng lẫn nhau, tạo thế Quần thần khánh hội mà sao Tử Vi có thể khắc chế Hỏa Tinh và Linh Tinh hoá ác thành thiện, giáng Thất sát, gặp hung tinh hoá cát vô đạo.

Vị trí của sao Tử Vi

  • Sao Tử Vi nằm tại cung Ly (Ngọ), là một đế tinh và chủ tế các vì sao khác cho nên không bị sát tinh xung quanh quấy phá, cách Cực hướng Ly minh địa vị quý giá nên không có vị trí nào hãm địa. Bảng vị trí của sao Tử Vi được kê cụ thể như sau:
  • Tuổi Dần, Thân, Tỵ, Ngọ nằm ở Miếu Địa chỉ sự tôn quý: Uy nghi, nghiêm cẩn, trung hậu, thông minh, làm việc đầy trách nhiệm và có khả năng lãnh đạo, khiến người khác tâm phục, khẩu phục. Có khả năng dẫn dắt, chỉ huy tập thể qua đó đạt được thành công nhất định.
  • Thìn và Tuất ở Vượng Địa chỉ sự giàu sang: Tài trí, mưu lược, oai phong, chỉ người giỏi kinh doanh và có khả năng quản lý tài chính tốt. Có được cuộc sống mơ ước của nhiều người, giàu sang, thịnh vượng, phú quý không tả.
    Tuổi Sửu và Mùi ở Đắc Địa chỉ phúc thọ: Thông minh, liều lĩnh, thao lược, có thiện tâm và biết hy sinh bản thân mình, suy nghĩ cho mọi người, phúc thọ cao hơn người khác.
  • Tý, Mão, Dậu, Hợi ở Bình Hoà chỉ tố chất tốt: Nhân hậu, hiền lành, có tư tưởng lớn, nhiều người có tín ngưỡng mạnh mẽ và bước vào con đường tu hành, từ bỏ u mê mà giác ngộ.

Sao Tử Vi hợp với sao nào?

  • Sao Tử Vi mang sức mạnh che chở cho các sao khác đồng thời những sao đó cũng góp phần tương trợ sao Tử Vi để cùng chiếu ứng lẫn nhau. Cụ thể một số bộ sao hợp với sao Tử Vi:
  • Sao Tử Vi, sao Thiên Phủ toạ thủ ngay cung mệnh hoặc giáp mệnh ở hai bên.
  • Tử Vi và Thiên tướng là cặp sao hoàn hảo để chiếu ứng nhau.
  • Sao Tử Vi gặp sao Tử Vũ, sao Thất Sát cũng vô cùng ăn ý là phù hợp.
  • Tả – Hữu – Xương – Khúc – Khôi – Việt – Khoa – Lộc – Quyền – Quý – Quang – Long – Phượng – Hồng – Đào là những sao hợp với sao vua Tử Vi để dốc sức phò tá Đế Tinh xây dựng giang sơn và sự nghiệp.
  • Tử – Phủ – Kỵ – Quyền hay Tử – Quyền – Sát ở tuổi Tỵ Hợi tạo nên người có tính cách dũng cảm và quả quyết trong công việc.

Đặc biệt, bộ sao Tử – Phủ – Vũ – Tướng có kèm các cát tinh đã kể trên. Thông qua đó là báo hiệu về sự nghiệp vang danh của các nguyên thủ quốc gia. Nếu không gặp các sát tinh quấy phá thì sự nghiệp vững vàng, quyền binh được củng cố trong thời bình. Tuy nhiên, nếu bị các sát tinh Kình, Kiếp, Không, Đà, Hoả, Linh đắc địa đi kèm thì sự nghiệp gặp nhiều khó khăn trở ngại, có nhiều thử thách và tranh đấu.

Sao Tử Vi kỵ những sao nào?

Bên cạnh những bộ sao tốt khi kết hợp với sao Tử Vi thì cũng có những bộ sao xấu như:

  • Tử Vi gặp Không – Kiếp –Hồng – Đào là số yểu mệnh, chết sớm.
  • Khi sao Tử Vi, Thất Sát gặp sao Tuần Không và Triệt Không thì thường dẫn đến tai nạn, dù người có ý chí lớn tới đâu cũng gặp nhiều trắc trở khó thành đại sự.
  • Tử Vi có đồng cung Tham Lang là cuộc đời của một vị tu nhân, xuất thế. Nếu có thêm Địa Không và Địa Kiếp thì càng chắc chắn hơn nữa.
  • Tử Vi gặp Kình – Đà – Lộc – Quyền là người có danh vọng và quyền lực nhưng lại có lòng dạ hung hiểm, bất nhân, độc ác, vô nhân đạo.
  • Nếu Tử Phá không được các cát tinh phù trợ sẽ là những con người bất nhân, bất nghĩa, khát máu, tham lam và độc ác. Những người này thường thất bại nặng hoặc phá sản ít nhất một lần trong đời.
  • Khi sao Tử Vi ở các cung Tứ Mộ (Sửu – Thìn – Mùi – Tuất) đóng ở vị trí gặp Thiên La, Địa Võng và có Phá Quân kèm theo, diễn tả con người phạm tam đại tội (bất trung – bất hiếu – bất nghĩa). Tuy nhiên, tại vị trí này, nếu Tử Vi gặp cả cát tinh và sát tinh thì sẽ là một người rất đặc biệt, thông minh, thủ đoạn, mưu lược, dám làm những việc vô nhân đạo thế nhưng vẫn sử dụng được cả người tốt và người xấu để phò trợ mình.

Ý nghĩa sao Tử Vi ở các cung

 

Sao tử vi ở các cung

Cung mệnh

Người thuộc sao Tử Vi ở cung Mệnh thường có tướng mạo chính trực, đôn hậu với gương mặt trái xoan và chiều cao ở mức trung bình, sắc mặt màu vàng tía. Mệnh nam thì lưng dài vai rộng, uy nghiêm, điềm tĩnh. Mệnh nữ có nét khoan thai, quý phái, ánh mắt trong sáng.

Vì thuộc sao Đế Tinh tôn quý nên có tính cách cứng rắn, khí chất cao quý và tinh thần trách nhiệm cao. Có năng lực lãnh đạo và giỏi về quản lý tài chính, thích điều mới mẻ và cầu toàn. Tuy nhiên, có tính kiêu ngạo, hiếu thắng và khá hẹp hòi. Thích chiếm hữu, đa nghi, thiếu chủ kiến, làm việc theo cảm tính và thường cảm thấy phiền muộn, tủi thân.

  • Nữ có sao Tử Vi tọa thủ cung mệnh, có dung mạo đoan trang, xinh đẹp, là mẫu phụ nữ mẫu mực điển hình. Thường gặp được người bạn đời có địa vị cao, cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc, có số vượng phu, vượng tử.
    Sao Tử Vi là Đế toạ phú quý, quyền uy tối thượng, là chúa tể của những chòm sao nên nếu không nhận được Tả Hữu phò trợ thì phải sống cô độc, nhiều khó khăn, lao tâm lao lực, thành bại không đoán trước được và khó duy trình được vinh quang dài lâu. Đặc biệt, nếu thêm Tứ sát thì lại càng khổ cực, thương tật, tàn phế hoặc nặng hơn là chết không bình yên.

Cung Huynh Đệ

  • Sao Tử Vi nói chung: Thường là em trong gia đình có anh chị lớn hơn.
  • Tử Vi đồng cung với Thiên Phủ – Thất Sát hoặc ở Ngọ: Anh em trong nhà con đường quan trường và doanh thương thuận lợi. Anh em yêu thương nhau, hoà thuận, hạnh phúc.
  • Ngược lại, Tử Vi gặp Thiên Tướng: Anh em làm ăn khấm khá nhưng thường bất hoà và hay tranh chấp, cãi vả.
  • Người thuộc sao Tử Vi đồng cung với sao Phá Quân: Có anh em cùng cha khác mẹ hoặc cùng mẹ khác cha, sống xa cách, không hòa thuận với nhau.
  • Tử Vi đồng cung với Tham Lang: Anh em ly tán, sống vất vả, cơ cực, nghèo khổ.
  • Tử Vi gặp sát tinh: Chưa bao giờ tốt, anh em tử trận, lần hồi bị hao hụt, có ae là côn đồ, lưu manh, đĩ điếm.
    Cung phụ mẫu
  • Tử Vi ở Ngọ, Tý, Thiên Phủ, Thiên Tướng, đồng cung: Cha mẹ giàu sang, phú quý, sống thọ, để lại của cải, hỗ trợ, giúp đỡ con cháu.
  • Tử Vi gặp Thất Sát đồng cung: Cha mẹ không hoà thuận và hay tranh cãi, bất hoà với con cái.
  • Tử Vi gặp Phá Quân và Tham Lang đồng cung: Mô côi cha mẹ hoặc khắc cha, khắc mẹ, phải sống xa cha mẹ, gia đình buồn bã, bất hoà, không hạnh phúc.

Cung phu thê

  • Tử Vi đồng cung với Thiên Phủ, ở Ngọ: Gia đình hạnh phúc, hoà thuận, giàu có. Phu thê yêu thương, chung thuỷ, hỗ trợ lẫn nhau.
  • Sao Tử Vi gặp sao Thiên Tướng: Thường có vợ hoặc chồng là con trưởng trong gia đình, cả hai cùng có bản lĩnh, hỗ trợ nhau xây dựng gia đình khá giả. Tuy nhiên hai vợ chồng có thể xảy ra tranh cãi, xích mích.
  • Tử gặp Sát, Tham: Gia đạo truân chuyên, trắc trở, khó có được hạnh phúc. Phải lập gia đình muộn gia đạo mới tốt.
  • Tử Vi với Phá Quân: Vợ chồng hình khắc, bất hoà dẫn đến chia ly.
  • Tử Vi với Tham Lang: Phu thê xung đột, tranh cãi, xích mích, bất hoà.

Cung Tài Bạch

Đế Tinh ở Miếu địa, Vượng địa hay Đắc địa không gặp Tuần Triệt, Sát tinh: Phú quý không thể tả, tiền bạc dồi dào, giàu sang, thịnh vượng.

  • Tử Vi gặp Thiên Phủ, Vũ Khúc: Phú quý gấp bội, sung túc, giàu có.
  • Tử Vi với Thất Sát: Dễ dàng làm giàu nhanh chóng.
  • Tử Vi ở Tý: Không bằng các trường hợp trên nhưng cũng có cuộc sống đầy đủ, khá giả.
  • Tử Vi gặp Phá Quân: Nghèo trước giàu sau, tuy nhiên có khả năng phá sản trong đời.
  • Tử Vi với Tham Lang: Của cải giảm sút dần theo thời gian, dù có nhiều của cải cũng có lúc hao mòn hết.
  • Sao Tử Vi gặp sát tinh: Nếu gặp sát tinh quá nặng thì có khả năng phá sản ít nhất một lần.

Cung Tật Ách

Sao Tử Vi ở cung Tật Ách là sao giải nguy trừ nan mạnh nhất trong các sao, có hiệu lực mạnh như sao Thiên Phủ hay sao Thiên Lương, sao Thất Sát cũng có khả năng cứu nguy, giải nghiệp tai ương, trừ đi hiểm nguy.

Cung Tử Tức

  • Sao Tử Vi tọa thủ ở Tử Tức: Có nam – nữ song toàn.
  • Tử ở Đắc địa trở lên hoặc đồng cung với Thiên Phủ, Thiên Tướng: Có đông tử tức và tử tức đều khá giả.
  • Tử Vi gặp Thất Sát: Có ít con, khó nuôi con, hoặc hiếm muộn.
  • Tử Vi với Phá Quân, Tham Lang: Hiếm con, có ít con cái, con cái xung khắc, bất hoà với cha mẹ.

Cung Phúc Đức

Tử Vi ở Ngọ, Tý hoặc Thiên Phủ, Thiên Tướng đồng cung: Có phúc trạch lâu dài, dòng họ thuộc hàng danh giá, tôn quý, giàu sang, ít tai họa.

Tử Vi gặp Thất Sát: Có phúc hưởng dài lâu, phú quý, sung túc nhưng họ hàng hay bản thân phải lưu lạc ở nơi xa quê hương.

Tử Vi gặp Phá Quân, Tham Lang đồng cung: Họ hàng thất tán, lưu lạc nơi đất khách quê người, giảm thọ, nghèo túng, nếu gia trạch khá giả thì sức khoẻ yếu kém.
Tử Vi với sát tinh (nhất là Không – Kiếp – Kình – Linh – Hoả – Đà): Bất lợi đủ đường, gia trạch lưu vong, phúc trạch kém.

Cung Điền Trạch

Tử Vi ở Miếu – Vượng – Đắc địa: Điền trạch khá giả, giàu có, gia sản dồi dào, vinh hiển, phú quý kéo dài.

Tử Vi đồng cung với Phát, Sát, Tham: Của cải dù lớn lao đến đâu cũng không giữ được, phải phá sản, điền trạch sa sút dần. Gặp phải sát tinh còn có khả năng mất tất cả, trở thành vô sản.

Cung Quan Lộc

Sao Tử Vi ở Ngọ hoặc đồng cung với Phủ, Tướng, Sát: Đều là bộ sao tốt nhất cho đường quan lộc. Tuy nhiên, Tử Vi gặp Thiên Tướng là người độc đoán, chuyên quyền, thường hay đảo chính, tranh giành quyền lực. Tử vi gặp Thất Sát thì võ nghiệp chính là điểm mạnh của họ

Đế Tinh gặp Phá Quân, Tham Lang: Đường làm quan thăng trầm, lúc lên lúc xuống, tai hoạ đến bất ngờ, từ bỏ quan trường qua doanh thương.

Cung Thiên Di

Sao Vua – Tử Vi ở Ngọ, Tý gặp Tử Phủ, Vũ Tướng hay Tử Sát: Được xã hội trọng dụng, thuận lợi mọi mặt, được nhiều cao nhân giúp đỡ, nhận được sự kính nể là tín nhiệm, có bậc quyền quý hậu thuẫn.
Tử Vi gặp Phá Quân, Tham Lang, sát tinh: Thường lâm vào nghịch cảnh, bị quấy nhiễu, chọc phá, chết tha phương, bị giết hoặc ám sát.

Qua quá trình nghiên cứu và tìm hiểu về sao Tử Vi của https://copsolution.vn, trên đây là những thông tin đầy đủ về Đế Tinh mà quý độc giả quan tâm. Mong rằng, bài viết có thể mang lại những giá trị cần thiết cho độc giả đồng thời Copsolution rất mong nhận được sự đóng góp và phản hồi về bài viết để chúng tôi có thể hoàn thiện hơn.

Hướng hợp với tuổi Tân Mùi

Tuổi Tân Mùi 1991 hợp hướng nào

Dưới đây là thông tin cơ bản về Tuổi Tân Mùi 1991 hợp hướng nào

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1991 (15/02/1991 – 03/02/1992).
  • Quẻ mệnh: 
    • Nam: Cung Ly, mệnh Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Càn, mệnh Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thổ (lộ bàng thổ – đất đường đi).

 

Hướng hợp với tuổi Tân Mùi

Tân Mùi làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
  • Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  • Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
  • Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Thiên Y), Tây Nam (Diên Niên)
Hướng Bếp
  • Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y)
  • Tây (Sinh Khí), Tây Bắc (Phục Vị)
Hướng Giường
  • Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
  • Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)
Màu hợp
  • Nhóm màu tương sinh: đỏ, hồng, tím,…
  • Nhóm màu tương hợp: vàng, nâu đất
  • Nhóm màu màu tương sinh: đỏ, hồng, tím,…
  • Nhóm màu tương hợp như: vàng, nâu đất
hợp số mấy
Tuổi xung hợp
  • Làm ăn: Quý Dậu, Bính Tý, Ất Hợi, Kỷ Mão
  • Lấy vợ: Quý Dậu, Bính Tý, Ất Hợi, Kỷ Mão, Canh Ngọ, Kỷ Tỵ
  • Làm ăn: Quý Dậu, Bính Tý, Ất Hợi
  • Lấy chồng: Quý Dậu, Bính Tý, Ất Hợi, Kỷ mão, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ
Tuổi xung khắc
  • Tân Mùi, Canh Thìn, Đinh Sửu, Quý Mùi, Mậu Thìn, Kỷ Sửu, Ất Sửu
  • Tân Mùi, Mậu Thìn, Đinh Sửu, Ất Sửu

Hy vọng với những thông tin Copsolution cung cấp cho quý độc giả về tuổi Tân Mùi phía trên quý độc giả sẽ hiểu hơn về tuổi này. Bài viết được biên soạn và tham khảo của nhiều nguồn khác nhau, trong quá trình đội ngũ content của Copsolution biên soạn không tránh khỏi những sai sót, rất mong quý độc giả có thể để lại những nhận xét đóng góp để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu Quý chủ đầu tư nào có nhu cầu thiết kế nhà, biệt thự, nội ngoại thất hoặc các công trình kiến trúc tâm linh có thể liên hệ với Copspolution qua số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thự điện tử copsolutionjsc@gmail.com.

tuổi kỷ tỵ hợp hướng nào

Tuổi Kỷ Tỵ 1989 hợp hướng nào?

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1989 (06/02/1989 – 26/01/1990)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Khôn, mệnh Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
    • Nữ: Cung Tốn, mệnh Mộc, thuộc Đông tứ mệnh
  • Ngũ hành: Mộc (đại lâm mộc – gỗ rừng già)

 

tuổi kỷ tỵ hợp hướng nào

Tuổi kỷ tỵ 1989 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
hướng cổng hợp
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Phục Vị hướng Đông Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa  cung Sinh Khí hướng Tây Nam (Phục Vị)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Nam (Thiên Y).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc (Diên Niên)
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây (Thiên Y)
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông (Diên Niên)
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông Nam (Phục Vị).
Hướng Giường
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị)
  • Nam ( Thiên Y),Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  •  Đông Bắc (sinh khí), Tây Bắc ( diên niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
  • Nam (Thiên Y), Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Đông (Diên Niên)
Màu hợp
  • Nhóm màu tương sinh:xanh dương, xanh nước biển, đen
  • Nhóm màu tương hợp: xanh lá, xanh nõn chuối thuộc hành Mộ
  • Nhóm màu tương sinh:xanh dương, xanh nước biển, đen
  • Nhóm màu tương hợp: xanh lá, xanh nõn chuối thuộc hành Mộ
hợp số mấy
  • 2, 5, 8, 9
  • 1, 3, 4
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Hợp với người cùng tuổi,  Canh Ngọ, Nhâm Thân, Ất Hợi
  • Trong hôn nhân: Hợp người cùng tuổi, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Ất Hợi, Bính Tý
  • Trong Làm ăn: Kỷ Tỵ hợp với người Cùng Tuổi Canh Ngọ, Nhâm Thân.
  • Trong hôn nhân: Nhâm Thân, Ất Hợi, Bính Tý
Tuổi xung khắc
  • Quý Dậu, Kỷ Mão, Mậu Dần, Ất Dần, Bính Dần, Đinh Mão, Tân Dậu
  • Quý Dậu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Ất Dậu, Đinh Mão

Với những thông tin trên hy vọng quý độc giả sẽ có thể hiểu biết hơn về tuổi Kỷ Tỵ, bài viết được tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau, trong quá trình đội ngũ content của copsolution biên soạn nếu có gì sai xót rất mong quý độc giả đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu quý gia chủ đang cần thiết kế cho gia đình mình 1 ngôi nhà, hay thiết kế nội ngoại thất, các công trình kiến trúc tâm linh có thể liên hệ với Copsolution qua số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tư Copsolutionjsc@gmail.com đội ngũ các kiến trúc sư có nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn cho các bạn miễn phí.

Tuổi Giáp Tý làm nhà hướng nào hợp

Tuổi Giáp Tý 1984 hợp hướng nào?

Bài viết cung cấp thông tin về tuổi Giáp Tý 1984 hợp hướng nào

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1984 (02/02/1984 – 20/01/1985).
  • Quẻ mệnh: 
    • Nam: Cung Đoài, mệnh Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Cấn, mệnh Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Kim (hải trung kim – vàng trong biển).

 

Tuổi Giáp Tý làm nhà hướng nào hợp

Tuổi Giáp Tý làm nhà hướng nào hợp ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
  • Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
  • Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Tây Nam (Thiên Y)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Đông Bắc (Diên Niên)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Tây Nam (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây (Phục Vị)
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây (Diên Niên)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây Bắc (Thiên Y)
Hướng Giường
  • Tây Bắc( Sinh Khí), Đông Bắc( Diên Niên), Tây Nam (Diên Niên), Nam (phục vị)
  •  Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
  •  Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Màu hợp
  • Nhóm màu tương sinh:vàng, nâu
  • Nhóm màu tương hợp: trắng, xám, ghi, ánh kim
  • trắng, xám, ghi, vàng, nâu
hợp số mấy
  • 6, 7, 8
  • 2, 5, 8, 9
Tuổi hợp
  • Tuổi Giáp Tý đồng tuổi, Kỷ Tỵ, Bính Dần, Canh Ngọ
  • Giáp Tý cùng Tuổi, Bính Dần, Canh Ngọ, Kỷ Tỵ
Tuổi xung khắc
  • Đinh Mão, Kỷ Mão, Quý Dậu, Tân Dậu.
  • Đinh Mão, Quý Dậu, Tân Dậu, Kỷ Mão.

Hy vọng bài viết đã cung cấp được nhiều thông tin bổ ích đến quý bạn đọc, Copsolution rất mong nhận được đóng góp ý kiến của bạn đọc về bài viết để chúng tôi ngày càng hoàn thiện bài viết hơn nữa.

Nếu quý chủ đầu tư nào đang muốn xây dựng thiết kế nhà, biệt thự, nội ngoại thất hoặc quý gia chủ mốn thiết kế các công trình nhà thờ họ, kiến trúc tâm linh có thể liên hệ với Copsolution thông qua hotline 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tử copsolutionjsc@gmail.com. Đơn vị chúng tôi sẽ giúp bạn tư vấn miễn phí.

Tuổi Đinh Tỵ 1977 hợp hướng nào

Tuổi Đinh Tỵ 1977 hợp hướng nào?

Bài viết giới thiệu cơ bản về thông tin tuổi Đinh Tỵ  1977 hợp hướng nào

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1977 (18/02/1977 – 06/02/1978)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Khôn, mệnh Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Khảm, mệnh Thủy, thuộc Đông tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thổ (sa trung thổ – đất pha cát)

 

Tuổi Đinh Tỵ 1977 hợp hướng nào

Tuổi Đinh Tỵ xây nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
  • Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị).
hướng cổng hợp
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị)
  • Nam (Diên Niên) và hướng Bắc (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc (Diên Niên): Giúp điều hòa các mối quan hệ trong gia đình và xã hội. Đồng thời, hóa giải những điều xấu ảnh hưởng đến công việc, tài sản.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây (Thiên Y): Mang đến nguồn sinh khí tốt cho sức khỏe. Đồng thời, hóa giải những điều không may mắn, khó khăn, bất trắc.
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông Nam (Sinh Khí): Thu hút tài lộc, vượng khí, tốt cho công danh, sự nghiệp. Đồng thời hóa giải điều xấu là sự thị phi.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông (Thiên Y): Có lợi cho sức khỏe và thiêu đốt những điều đen đủi, khó khăn.
Hướng Giường
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y) hoặc Tây Nam (Phục Vị).
  •  Đông (Thiên Y),Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
  • Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị)
Màu hợp
  • Nhóm màu tương sinh:đỏ, cam, hồng tím
  • Nhóm màu tương hợp: vàng, nâu đất
  • Nhóm Màu Tương sinh: đỏ, cam, hồng, tím
  • Nhóm Màu tương hợp: Vàng, Nâu
hợp số mấy
  • 2, 5, 8, 9
  • 1, 6, 7
Tuổi hợp
  • Canh Thân và Bính Thìn.
  •  Nhâm Tuất, Bính Thìn, Canh Thân.
Tuổi xung khắc
  • Mậu Ngọ, Bính Dần, Giáp Tý, Canh Ngọ, Nhâm Tý, Giáp Dần.
  • Mậu Ngọ, Bính Dần, Giáp Tý, Canh Ngọ, Nhâm Tý, Giáp Dần

Bài viết được đội ngũ content biên soạn trong quá trình biên soạn có gì sai sót rất mong quý bạn đọc cùng đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu bạn đang muốn thiết kế cho mình một công trình nhà ở hoặc nội ngoại thất, các công trình về kiến trúc Tâm Linh có thể liên hệ với copsolution qua số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tư copsolutionjsc@gmail.com đội ngũ các kiến trúc sư có nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn giúp các bạn.

Bính tý hợp hướng nào

Tuổi Bính Tý 1996 hợp hướng nào

Bài viết cung cấp những thông tin về tuổi Bính Tý mời quý độc giả cùng theo dõi

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1996 (19/02/1996 – 06/02/1997).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Tốn, mệnh Mộc, thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Khôn, mệnh Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Niên mệnh (Ngũ hành): Thủy (giảm hạ thủy – nước cuối nguồn).

Bính tý hợp hướng nào

Sinh năm 1996 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị).
hướng cổng hợp
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị)
  •  Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Thiên Y hướng Bắc (Sinh Khí): Mang đến nguồn sinh khí tốt, được ban phúc lộc từ ông bà, tổ tiên, con đường công danh thuận lợi và sức khỏe tốt.
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Nam (Thiên Y): Tốt cho sức khỏe, có quý nhân phù trợ và gặp được nhiều điều thuận lợi trên con đường công danh, sự nghiệp.
  • Tọa cung Phục Vị hướng Đông Bắc (Sinh Khí): Tốt cho con đường công danh sự nghiệp, nhận được lộc từ tổ tiên và mang tới sự bình yên trong gia đình.
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Tây Nam (Phục Vị): Mang đến sự bình yên, hòa thuận trong gia đình và tốt cho danh tiếng.
Hướng Bếp
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông (Diên Niên).
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông Nam (Phục Vị).
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây (Thiên Y).
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc (Diên Niên).
Hướng Giường
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị)
Màu hợp
  • Xanh nước biển, đen, xám, trắng, ghi
  • Đen, xanh nước biển (màu tương hợp) và trắng, xám ghi (màu tương sinh).
hợp số mấy
  • 1, 3, 4
  • 2, 5, 8, 9
Tuổi hợp
  • Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu
  • Người cùng tuổi Bính Tý, Nhâm Ngọ, Tân Tỵ
Tuổi xung khắc
  • Đinh Sửu, Tân Mùi, Kỷ Mão, Quý Mùi.
  • Đinh Sửu, Quý Mùi. Kỷ Mão, Tân Mão, Tân Mùi.

Hy vọng bài viết đã mang lại cho quý độc giả nhiều thông tin bổ ích, trong quá trình đội ngũ content biên soạn không tránh khỏi những sai xót rất mong nhận được đánh giá của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu bạn cần tư vấn về thiết kế các công trình nội ngoại thất hoặc các công trình tâm linh như nhà thờ họ, kiến trúc đình chùa có thể liên hệ với Copsolution qua số điện thoại 09777. 703. 677 hoặc hòm thư điện tư copsolutionjsc@gmail.com Đội ngũ các kiến trúc sư có nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng giúp đỡ các quý gia chủ miễn phí.

hướng hợp tuổi Nhâm Tuất

Tuổi Nhâm Tuất 1982 hợp hướng nào

Bài viết dưới đây cung cấp những thông tin cơ bản về tuổi Nhâm Tuất 1982 xin mời quý độc giả cùng theo dõi

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1982 (25/01/1982 – 12/02/1983).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Ly, hành Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Càn, hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Niên Mệnh (Ngũ hành): Thủy (đại hải thủy – nước biển lớn).

 

hướng hợp tuổi Nhâm Tuất

Tuổi Nhâm Tuất hợp Hướng nào ?

# Nam Nữ
hướng nhà hợp Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị). Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị). Tây (Sinh Khí), Tây Bắc (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Phục Vị hướng Bắc (Diên Niên).
  • Tọa cung Diên Niên hướng Nam (Phục Vị).
  • Tọa cung Thiên Y hướng Tây Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Diên Niên hướng Đông Bắc (Thiên Y)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông (Sinh Khí)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông Nam (Thiên Y)
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây (Sinh Khí).
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây Bắc (Phục Vị).
Hướng Giường
  • Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
  • Đông Bắc (Thiên Y),Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
  • Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y).
Màu hợp
  •  Màu đen, xanh nước biển (thuộc hành Thủy) và màu trắng, xám, ghi (thuộc hành Kim).
  • Màu tương khắc: Xanh nước biển, đen trắng, xám ghi
  • Màu Tương sinh : Trắng, ghi, xám
hợp số mấy
  • 3, 4, 9
  • 6, 7, 8
Tuổi hợp
  •  Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần.
  • Bính Thìn, Mậu Dần, Bính Dần, Mậu Thìn, Canh Thìn
Tuổi xung khắc
  •  Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Mão, Kỷ Sửu, Quý Dậu, Tân Mão
  • Giáp Tý, Canh Ngọ, Ất Sửu, Bính Tý, Mậu Ngọ, Đinh Sửu

Hy vọng bài viết đã cung cấp những giá trị bổ ích về tuổi 1982 rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn. Nếu quý chủ đầu tư cần thiết kế biệt thự hoặc nội ngoại thất, cần tư vấn về phong thủy có thể liên hệ với Copsolution thông qua số điện thoại 0977.703776 hoặc hòm thư điện tư copsolutionjsc@gmail.com đội ngũ các kiến trúc sư có nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn.

Tuổi 1994 hợp hướng nào

Tuổi Giáp Tuất 1994 hợp hướng nào

Thông tin cơ bản về tuổi Giáp Tuất 1994 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1994 (10/02/1994 – 30/01/1995)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Càn, mệnh Kim, thuộc Tây tứ mệnh
    • Nữ: Cung Ly, mệnh Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh
  • Niên mệnh (Ngũ hành): Hỏa (sơn đầu hỏa – lửa trên núi)

Tuổi 1994 hợp hướng nào

Tuổi giáp tuất 1994 làm nhà hướng nào hợp

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Hướng Tây (Sinh Khí): Mang đến tài vận tốt, giúp con đường công danh sự nghiệp thuận lợi hơn.
  • Hướng Tây Nam (Diên Niên): Mang đến không khí thuận hòa trong gia đình.
  • Hướng Đông Bắc (Thiên Y): Mang đến khí vận tốt, có lợi cho sức khỏe.
  • Hướng Tây Bắc (Phục Vị): Tốt cho sức khỏe tinh thần, mang đến may mắn.
Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
hướng cổng hợp Hướng Tây (Sinh Khí),Hướng Tây Nam (Diên Niên),Hướng Đông Bắc (Thiên Y), Hướng Tây Bắc (Phục Vị) Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Đông Bắc (Thiên Y)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Tây Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Diên Niên hướng Nam (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Bắc (Diên Niên)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây (Sinh Khí)
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây Bắc (Phục Vị)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông Nam (Thiên Y)
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông (Sinh Khí)
Hướng Giường Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị) Đông Nam( Thiên Y), Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị) Đông (Sinh Khí), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị)
Màu hợp
  • Màu của bản mệnh là đỏ, cam, hồng, tím
  • Màu tương hợp là : Xanh là
  • Màu của bản mệnh là đỏ, cam, hồng, tím
  • Màu tương hợp là : Xanh là
hợp số mấy
Tuổi hợp
  • Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ
  • Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần
Tuổi xung khắc
  •  Đinh Sửu, Ất Dậu, Kỷ Mão, Kỷ Sửu, Quý Dậu, Tân Mão
  • Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Ất Dậu, Tân Mão, Đinh Mão, Quý Dậu.

Trên là những thông tin về tuổi Giáp Tuất, thông tin được đội ngũ biên tập nội dung của CopSolution biên soạn trong quá trình biền soạn không tránh khỏi những sai xót, rất mong quý độc giả cùng đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu cần tư vấn về thiết kế biệt thự, nội ngoại thất quý chủ đầu tư có thể liên hệ với Copsolution qua số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tư copsolutionjsc@gmail.com để chúng tôi tư vấn một cách nhanh nhất.

Sinh năm 1968 hợp hướng nào

Tuổi Mậu Thân 1968 hợp hướng nào?

Bài viết giới thiệu về thông tin tuổi Mậu Thân 1968 mới quý độc giả cùng theo dõi

  • Năm sinh âm/ dương lịch: 1968 (29/01/1968 – 15/02/1969)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Khảm, hành Thủy, thuộc Đông tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thổ (đại trạch thổ – đất nền nhà)

Sinh năm 1968 hợp hướng nào

Tuổi mậu thân làm nhà hướng nào hợp

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị)
Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Tây Nam (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Đông Bắc (Sinh Khí
  • Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị).
  • Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc (Diên Niên): Mang đến sự ổn định, ít biến động và tránh được sức khỏe giảm sút.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây (Thiên Y): Mang đến phúc khí, tốt cho sức khỏe, được lộc con cái và tránh được kiện tụng, thị phi.
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông Nam (Sinh Khí): Được tài lộc, tốt cho danh tiếng và tránh được những xáo trộn trong tình cảm gia đình, kiện tụng.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông (Thiên Y): Mang đến sức khỏe và tránh được những điều không may mắn, hay thất bại, thị phi.
Hướng Giường Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị )
Hướng Bàn làm việc Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Bắc (Diên Niên), Tây (Thiên Y), Tây Nam (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị)
Màu hợp
  • Màu tương hợp (thuộc hành Thổ): Vàng, nâu
  • Màu tương sinh (thuộc hành Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím
  • Màu tương hợp (thuộc hành Thổ): Vàng, nâu.
  • Màu tương sinh (thuộc hành Hỏa): Đỏ, hồng, cam, tím.
hợp số mấy
  • 2, 5, 8, 9
  • 1, 6, 7
Tuổi hợp
  • Kỷ Dậu, Ất Mão, Quý Sửu, Đinh Tỵ, Ất Tỵ và Đinh Mùi.
  • Trong làm ăn: Quý Sửu, Kỷ Dậu, Ất Mão
  • Trong hôn nhân: Kỷ Dậu, Ất Mão, Quý Sửu, Đinh Mùi, Ất Tỵ
Tuổi xung khắc
  • Tân Hợi, Quý Hợi
  • Tân Hợi, Quý Hợi

Hy vọng với những thông tin Copsolution cung cấp phía trên quý độc giả sẽ hiểu hơn về tuổi Mậu Thân 1968. Quý chủ đầu tư cần tư vấn thiết kế các công trình nhà phố, biệt thự, nội ngoại thất có thể liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tư copsolutionjsc@gmail.com, các kiến trúc sư giàu kinh nghiệm của công ty chúng tôi sẽ tư vấn giúp bạn.

Tuổi mậu thìn 1988

Tuổi Mậu Thìn 1988 hợp hướng nào?

Mời quý độc giả theo dõi thông tin về tuổi Mậu Thìn 1988 qua bài viết dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1988 (17/02/1988 – 05/02/1989 dương lịch)
  • Quẻ mệnh:
  • Nam, Nữ: Thuộc cung Chấn, hành Mộc thuộc Đông tứ mệnh
  • Ngũ hành: Mộc (đại lâm mộc – gỗ rừng già)

 

Tuổi mậu thìn 1988

Tuổi Mậu thìn 1988 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị)
  • Bắc (Thiên Y), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Đông (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  • Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị)
  • Bắc (Thiên Y), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Đông (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Thiên Y hướng Nam (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Bắc (Thiên Y)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Bắc (Thiên Y)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Nam (Sinh Khí)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông (Phục Vị)
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông (Phục Vị)
Hướng Giường
  • Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị)
  •  Bắc (Thiên Y), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Đông (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị)
Bắc (Thiên Y), Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Đông (Phục Vị)
Màu hợp
  • Màu bản mệnh (thuộc hành Mộc): Xanh lá
  • Màu tương sinh (thuộc hành Thủy): Đen, xanh nước biển
  • Màu bản mệnh (thuộc hành Mộc): Xanh lá
  • Màu tương sinh (thuộc hành Thủy): Đen, xanh nước biển
hợp số mấy
  • 1,3,4
  • 1, 3, 4
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Quý Dậu, Đinh sửu
  • Trong Hôn Nhân : Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Quý Dậu, Đinh sửu, Ất Sửu, Đinh Mão
  • Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Quý Dậu, Đinh Sửu, Ất Sửu và Đinh Mão.
Tuổi xung khắc
  • Tân Mùi, Quý Mùi.
  • Tuổi Tân Mùi và Quý Mùi

Trên là những thông tin về tuổi Mậu Thìn 1988 hy vọng với thông tin trên quý độc giả có thêm hiểu biết về tuổi Mẫu Thìn. Nếu có nhu cầu thiết kế biệt thự , nhà phố, nội ngoại thất quý chủ đầu tư có thể liên hệ với Copsolution theo số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tử copsolutionjsc@gmail.com các kiến trúc sư có nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi sẽ sẵn sàng tư vấn giúp quý chủ đâu tư miễn phí.

sinh năm 1992 hợp hướng nào

Tuổi Nhâm Thân 1992 hợp hướng nào?

Mời quý độc giả theo dõi thông tin về tuổi Nhâm Thân 1992 dưới đây

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1992 (04/02/1992 – 22/01/1993)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Cấn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
    • Nữ: Cung Đoài, hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh
  • Ngũ hành: Kim (kiếm phong kim – vàng trong kiếm)

 

sinh năm 1992 hợp hướng nào

Tuổi Nhâm Thân 1992 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
hướng cổng hợp  Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị) Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Đông Bắc ( Phục Vị ) hướng Tây Nam (Sinh Khí)
  • Tây Nam (Thiên Y), tọa cung Thiên Y hướng Đông Bắc (Diên Niên).
Hướng Bếp
  • Tây Bắc (Thiên Y), tọa cung Lục Sát hướng Tây (Diên Niên).
  •  Tọa cung Lục Sát hướng Tây Bắc (Sinh Khí), tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây (Phục Vị).
Hướng Giường Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị) Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Hướng Tây Nam (Sinh Khí): Thu hút được nhiều tài lộc, vượng khí
  • Hướng Tây (Diên Niên):  giúp cải thiện các mối quan hệ trong gia đình
  • Hướng Tây Bắc (Thiên Y): Sức khỏe dồi dào nên làm việc tốt hơn, năng suất hơn
  • Hướng Đông Bắc (Phục Vị): Củng cố, nâng cao sức mạnh tinh thần và làm việc tốt hơn
Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
Màu hợp
  • Màu vàng, nâu đất (màu tương sinh) và trắng, xám, ghi (màu tương hợp)
  • màu trắng, xám ghi (thuộc hành Kim) và vàng, nâu (thuộc hành Thổ)
hợp số mấy
  •  2, 5, 8, 9
  • 6, 7, 8
Tuổi hợp
  • Nhâm Thân, Giáp Tuất, Mậu Dần, Canh Thân.
  • Nhâm Thân, Mậu Dần, Giáp Tuất và Canh Thìn
Tuổi xung khắc
  • Ất Hợi, Nhâm Ngọ, Bính Tý, Đinh Hợi, Canh Ngọ, Mậu Tý, Giáp Tý.
  • Ất Hợi, Nhâm Ngọ, Bính Tý, Đinh Hợi, Canh Ngọ, Mậu Tý

Hy vọng những thông tin mà Copsolution cung cấp phía trên sẽ giúp ích được nhiều quý độc giả trong cuộc sống. Bạn cần tư vấn thiết kế nhà cũng như nội ngoại thất có thể liên hệ với Copsolution qua số điện thoại 0977703776 hoặc hòm thư điện tử copsolutionjsc@gmail.com .

Canh Thân Hợp hướng nào

Tuổi Canh Thân 1980 hợp hướng nào?

Thông tin về tuổi Canh Thân 1980 quý độc giả có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1980 (16/02/1980 – 04/02/1981).
  • Quẻ mệnh: 
    • Nam: Cung Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Tốn, hành Mộc, thuộc Đông tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Mộc (thạch lựu mộc – gỗ cây lựu đá).

 

Canh Thân Hợp hướng nào

 

Hướng nào hợp với tuổi Canh Thân 1980

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị)
Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị).
hướng cổng hợp Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị) Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Tây Nam (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Đông Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Nam (Thiên Y)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Bắc (Sinh Khí)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây (Thiên Y): Mang đến sức khỏe, có quý nhân phù trợ và hóa giải điều xấu là những điều không may mắn, thị phi, sức khỏe không tốt.
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc (Diên Niên): Giúp củng cố các mối quan hệ gia đình, mang đến hòa thuận. Đồng thời hóa giải điều xấu ảnh hưởng đến tiền tài, việc làm, hòa khí, sức khỏe.
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông (Diên Niên): Mang đến sự hòa thuận trong gia đình, giúp củng cố các mối quan hệ và hóa giải những điều xấu như sự xáo trộn, sự bất hòa, cãi vã.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông Nam (Phục Vị): Giúp củng cố sức mạnh tinh thần, may mắn trong thi cử. Đồng thời, hóa giải những điều xấu là những điều không may mắn là gia đình không hòa thuận, thị phi..
Hướng Giường Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị) Nam (Thiên Y), Bắc (Sinh Khí), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị)
Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
Màu hợp
  • Màu đen, xanh nước biển (màu tương sinh) và màu xanh lục (màu tương hợp).
  • xanh lá, đen, xanh nước biển
hợp số mấy
  •  2, 5, 8, 9
  • 1, 3, 4
Tuổi hợp
  • Nhâm Tuất, Kỷ Mùi, Mậu Thìn
  • Nhâm Tuất, Mậu Thìn, Ất Sửu, Kỷ Mùi.
Tuổi xung khắc
  • Canh Thân, Nhâm Thân, Quý Hợi, Ất Hợi, Mậu Dần.
  • Canh Thân, Nhâm Thân, Quý Hợi, Ất Hợi, Giáp Dần, Mậu Dần

Hy vọng bài viết đã cung cấp cho quý độc giả những thông tin bổ ích về tuổi Canh Thân 1980, bài viết được biên soạn từ nhiều nguồn khác nhau, trong quá trình biên soạn nếu có gì sai xót rất mong quý độc giả đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn thiện hơn.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến thiết kế xây dựng nội ngoại thất hoặc tư vấn về phong thủy có thể liên hệ vơi Copsolution qua số điện thoại 0977.703.776 hoặc hòm thư điện tử copsolutionjsc@gmail.com.