Tuổi Ất Sửu 1985 hợp hướng nào

Tuổi Ất Sửu 1985 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Ất Sửu 1985  bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1985 (21/01/1985 – 08/02/1986).
  • Quẻ mệnh: 
    • Nam: Cung Càn, mệnh Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Ly, mệnh kim, thuộc Đông tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Kim (hải trung kim – vàng trong biển).

 

Tuổi Ất Sửu 1985 hợp hướng nào

Tuổi Ất Sửu 1985 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên).
  • Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Nam (Phục Vị), Đông Nam (Thiên Y)
hướng cổng hợp
  • Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y), Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên).
  • Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Nam (Phục Vị), Đông Nam (Thiên Y)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Đông Bắc (Thiên Y).
  • Tọa cung Thiên Y hướng Tây Nam (Diên Niên).
  • Tọa cung Phục Vị hướng Bắc (Diên Niên).
  • Tọa cung Diên Niên hướng Nam (Phục Vị).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây: Nhận được nhiều nguồn sinh khí tốt từ cung Sinh Khí giúp nhà cửa an ấm, công việc thuận lợi, sự nghiệp có nhiều cơ hội thăng tiến đồng thời, hóa giải điềm xấu ở cung Ngũ quỷ, hóa dữ thành lành.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây Bắc: Nhận được Phục Vị, mang tới sự bình yên, hạnh phúc. Đồng thời, hóa giải những điềm xấu, sự trắc trở do cung Họa Hại mang lại.
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông: Được Sinh Khí là danh vọng, tiền tài, phú quý, công danh sự nghiệp, làm ăn thuận lợi đồng thời, hóa giải điều xấu ở cung Ngũ Quỷ.
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông Nam: Được Thiên Y là sức khỏe, giúp có nhiều cơ hội tăng của cải, tài lộc, an khang thịnh vượng. Đồng thời, hóa giải điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh.
Hướng Giường
  • Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị)
  •  Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Diên Niên)
  •  Đông (Sinh Khí), Nam (Phục Vị), Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y)
Màu hợp
  • Màu tương sinh như: vàng, nâu đất hoặc
  • Màu tương hợp như: trắng, xám, ghi…
  • Màu tương sinh: vàng, nâu đất
  • Màu tương hợp: trắng, xám, ghi…
hợp số mấy
  • 6, 7, 8
  • 3, 4, 9
Tuổi hợp
  • Làm ăn: Ất Sửu, Tân Mùi, Mậu Thìn.
  • Lấy vợ: Ất Sửu, Tân Mùi, Mậu Thìn, Đinh Sửu, Kỷ Mùi, Quý Mùi.
  • Làm ăn: Ất Sửu, Tân Mùi, Mậu Thìn.
  • Lấy chồng: Ất Sửu, Kỷ Tỵ, Mậu Thìn, Tân Mùi.
Tuổi xung khắc
  • Bính Dần, Giáp Tuất, Nhâm Thân, Mậu Dần, Canh Thân, Nhâm Tuất.
  • Bính Dần, Giáp Tuất, Nhâm Thân, Mậu Dần, Canh Thân, Nhâm Tuất..

Bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin về hướng hợp với tuổi Ất Sửu 1985 hy vọng quý độc giả có được những thông tin bổ ích. Copsolution rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn hảo hơn.

Tuổi canh ngọ hợp hướng nào

Tuổi Canh Ngọ 1990 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Canh Ngọ 1990  bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1990 (27/01/1990 – 14/02/1991)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Khảm, mệnh Thủy, thuộc Đông tứ mệnh
    • Nữ: Cung Cấn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
  • Ngũ hành: Thổ (lộ bàng thổ – đất đường đi)

 

Tuổi canh ngọ hợp hướng nào

Tuổi Canh Ngọ 1990 Hợp Hướng nào ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị).
Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp  Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị). Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Tây Nam (Sinh Khí).
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Đông Bắc (Phục Vị).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông (Thiên Y)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây Bắc (Thiên Y).
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây (Diên Niên).
Hướng Giường Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị) Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị)
  • Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)
Màu hợp
  • Màu tương sinh: màu đỏ, hồng, tím
  • Màu tương hợp: màu vàng, nâu đất
  • Màu tương sinh:  đỏ, hồng, tím
  • Màu tương hợp: màu vàng, nâu đất.
hợp số mấy
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Tân Mùi, Đinh Sửu, Giáp Tuất.
  • Trong hôn nhân:  Tân Mùi, Đinh Sửu, Giáp Tuất, Mậu Thìn.
  • Trong làm ăn: Tân Mùi, Đinh Sửu, Giáp Tuất.
  • Trong hôn nhân:  Tân Mùi, Đinh Sửu, Giáp Tuất, Mậu Thìn.
Tuổi xung khắc
  • Canh Ngọ, Bính Tý, Ất Hợi, Kỷ Tỵ
  • Nhâm Thân, Mậu Dần, Quý Dậu, Giáp Thân, Bính Dần, Ất Dậu

Hy vọng với những thông tin mà Copsolution sưu tầm được sẽ giúp quý độc giả có thêm thông tin bổ ích về tuổi Canh Ngọ. Rất mong quý độc giả đóng góp ý kiến để bài viết được hoàn hảo hơn.

Quý mùi 2003

Tuổi Quý Mùi 2003 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Quý Mùi  2003 bạn có thể theo dõi dưới đây:

Năm sinh âm/dương lịch:  2003 (01/02/2003 – 21/01/2004 dương lịch).
Quẻ mệnh:

  • Nam Quý Mùi sinh năm 2003: Mệnh Càn, hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Nữ Quý Mùi sinh năm 2003: Mệnh Ly, hành Hỏa, thuộc Đông tứ mệnh.

Ngũ hành: Mộc (dương liễu mộc – gỗ cây dương).

 

Quý mùi 2003

Sinh năm 2003 làm nhà hướng nào hợp

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị), Đông Nam (Diên Niên) và Nam (Sinh Khí)
 Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
hướng cổng hợp Tây Nam (Diên Niên) và Đông Bắc (Thiên Y)  Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Đông Bắc (Thiên Y) hoặc tọa cung Thiên Y hướng Tây Nam (Diên Niên).
  • Tọa cung Phục Vị hướng Bắc (Diên Niên)
  • Tọa cung Diên Niên hướng Nam (Phục Vị).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây: Được Sinh Khí, phúc lộc vẹn toàn. Và thiêu đốt điều xấu ở cung Ngũ Quỷ.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây Bắc: Được Phục Vị và thiêu đốt điều xấu ở cung Họa Hại.
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông (Sinh Khí).
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông Nam (Thiên Y).
Hướng Giường Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Tây Bắc (Phục Vị), Đông Bắc (Thiên Y). Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y), Bắc (Diên Niên), Nam (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Tây (Sinh Khí), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Diên Niên).
  • Nam (Phục Vị), Bắc (Diên Niên), Đông (Sinh Khí), Đông Nam (Thiên Y).
Màu hợp
  • Màu tương sinh:  đen, xanh nước biển
  • Màu tương hợp: Xanh lục
  • Màu tương sinh:  đen, xanh nước biển
  • Màu tương hợp: Xanh lục
hợp số mấy
  • 6,7, 8
  • 3, 4, 9
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi, Kỷ Sửu.
  • Trong hôn nhân: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ, Kỷ Mã
  • Trong làm ăn: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi.
  • Trong Hôn Nhân Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ, Kỷ Mão.
Tuổi xung khắc
  • Quý Mùi là Nhâm Thìn và Canh Thìn
  • Nhâm Thìn và Canh Thìn

Trên đây là những thông tin cơ bản về tuổi Quý Mùi mà Copsolution sưu tầm được hy vọng nó cung cấp cho qusy độc giả những thông tin bổ ích. Rất mong nhận được sự phản hồi từ quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Hướng hợp với tuổi Kỷ Mùi

Tuổi Kỷ Mùi 1979 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Kỷ Mùi 1979 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1979 ( 28/01/1979 đến 15/02/1980)
  • Quẻ mệnh:

     Chấn (hành Mộc), thuộc Đông tứ mệnh đối với cả nam và nữ

  • Ngũ hành: Hoả (thiên thượng hỏa – lửa trên trời)

 

Hướng hợp với tuổi Kỷ Mùi

 

Kỷ mùi 1979 hợp hướng nào

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Nam (Sinh Khí) hoặc Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị) và hướng Đông Nam (Diên Niên).
  • Bắc (Thiên Y), hướng Đông (Phục Vị), hướng Nam (Sinh Khí) và hướng Đông Nam (Diên Niên).
hướng cổng hợp
  •  Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị), Đông Nam (Diên Niên) và hướng Nam (Sinh Khí)
  • Đông (Phục Vị), Đông Nam (Diên Niên) và Nam (Sinh Khí).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Thiên Y hướng Nam (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Bắc (Thiên Y)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Bắc (Thiên Y)
  • Tọa cung Thiên Y hướng Nam (Sinh Khí)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông Nam: Đón điều tốt của cung Diên Niên, thiêu đốt điều xấu ở cung Ngũ Quỷ, biến hung thành cát.
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông: Đón điều tốt ở cung Phục Vị, thiêu đốt điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh, biến hung thành cát.
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Đông Nam (Diên Niên)
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Đông (Phục Vị)
Hướng Giường
  • Hướng Nam (Sinh Khí), Hướng Bắc (Thiên Y), Hướng Đông Nam (Diên Niên), Hướng Đông (Phục Vị)
  • Nam (Sinh Khí), hướng Bắc (Thiên Y), hướng Đông Nam (Diên Niên) và hướng Đông (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Diên Niên), Bắc (Thiên Y) và Đông (Phục Vị).
  • Hướng Đông Nam (Diên Niên), Nam (Sinh Khí), Bắc (Thiên Y) và hướng Đông (Phục Vị)
Màu hợp
  • Màu tương sinh:   Xanh lục
  • Màu tương hợp: Đỏ, hồng, tím…
  • Màu tương sinh:   Xanh lục
  • Màu tương hợp: Đỏ, hồng, tím…
hợp số mấy
  •  1, 3, 4
  • 1, 3, 4
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Canh Thân, Quý Hợi và Giáp Tý.
  • Trong hôn nhân: Canh Thân, Giáp Tý, Quý Hợi, Mậu Ngọ và Đinh Tý.
  • Canh Thân, Quý Hợi và Giáp Tý.
Tuổi xung khắc
  • Tân Dậu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Quý Dậu, Bính Thìn và Ất Dậu.
  • Tân Dậu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Quý Dậu, Bính Thìn và Ất Mão

Bài viết của Copsolution cung cấp đầy đủ những hướng hợp với Tuổi Kỷ Mùi 1979 hy vọng đây là thông tin bổ ích cho quý độc giả. Rất mong quý độc giả đóng góp ý kiến của mình để bài viết được hoàn thiện hơn

tuổi quý mão 1963 hợp hướng nào

Tuổi Quý Mão 1963 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Quý Mão 1963  bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1963 (25/01/1963 – 12/02/1964).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Khảm (hành Thuỷ), thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Cấn (hành Thổ), thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Kim (kim bạch kim – vàng pha bạc).

 

tuổi quý mão 1963 hợp hướng nào

Tuổi Quý Mão 1963 hợp hướng nào ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Đông (Thiên Y), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông Nam (Sinh Khí) và hướng Nam (Diên Niên)
  •  Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Tây (Diên Niên) và Đông Bắc (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  • Đông (Thiên Y), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông Nam (Sinh Khí) và hướng Nam (Diên Niên)
  • Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Tây (Diên Niên) và Đông Bắc (Phục Vị).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên).
  • Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị).
  • Tọa cung Phục Vị hướng Tây Nam (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng Bếp
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông Nam (Sinh Khí).
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông (Thiên Y).
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây Bắc (Thiên Y): Mang đến sức khỏe tốt, đồng thời thiêu đốt được điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh.
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây (Diên Niên): Gia đình hạnh phúc yên ổn và các thành viên trong gia đình hoà thuận với nhau, tài vận tốt. Những điều xấu ở cung Lục Sát cũng bị thiêu đốt.
Hướng Giường
  • Đông Nam (Sinh khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y) và hướng Bắc (Phục Vị).
  • Tây Nam (Sinh Khí), Tây  (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và hướng Đông Bắc (Phục Vị)
Hướng Bàn làm việc
  • Đông Nam (Sinh Khí), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông (Thiên Y) và hướng Nam (Diên Niên)
  • Hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
Màu hợp
  • Màu tương sinh: Vàng, nâu đất
  • Màu  tương hợp như: Trắng, xám, ghi…
  • Màu tương sinh: Vàng, nâu đất
  • Màu  tương hợp như: Trắng, xám, ghi…
hợp số mấy
  • 1
  • 6
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn:  Quý Mão, Kỷ Dậu và Ất Tỵ
  • Trong hôn nhân: Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ, Tân Hợi và Tân Sửu.
  • Trong làm ăn:  Quý Mão, Ất Tỵ và Đinh Mùi
  • Trong hôn nhân: Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Tân Hợi và Tân Sửu
Tuổi xung khắc
  • Quý Mão là Nhâm Tý và Canh Tý.
  •  Nhâm Tý và Canh Tý

Hy vọng những thông tin trên đã giúp nhiều cho quý độc giả hiểu biết hơn về tuổi Quý Mão 1963, bài viết được Copsolution sưu tầm từ nhiều nguồn khác nhau rất mong nhận được sự đóng góp từ quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Hướng hợp với tuổi 1969

Tuổi Kỷ Dậu 1969 hợp hướng nào

Thông tin cơ bản về tuổi Kỷ Dậu 1969  bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/ dương lịch: 1969 (16/02/1969 – 05/02/1970).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Tốn, hành Mộc thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thổ (đại trạch thổ – đất nền nhà).

 

Hướng hợp với tuổi 1969

Tuổi kỷ dậu hớp hướng nào ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và Tây Nam (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  •  Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và Tây Nam (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Bắc Sinh Khí
  • Nam Thiên Y
  • Tọa Tây Nam hướng Đông Bắc
  • Tọa Đông Bắc hướng Tây Nam
Hướng Bếp
  • Tọa Tây hướng Đông: Được Diên Niên nên khá tốt, giúp sức khỏe cải thiện. Đồng thời, hạn chế điều xấu ở cung Lục Sát.
  • Tọa Tây Bắc hướng Đông Nam: Được Phục Vị nên tương đối tốt giúp củng cố sức mạnh tinh thần. Ngoài ra, còn giúp hạn chế điều xấu ở cung Họa Hại là tai họa, bệnh tật.
  • Tọa Đông hướng Tây: Được Thiên Y nên rất tốt. Đồng thời giúp hóa giải điều xấu của cung Họa Hại.
  • Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: Được Diên Niên nên khá tốt, giúp sức khỏe cải thiện đồng thời hóa giải điều xấu của cung Ngũ Quỷ
Hướng Giường
  • Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)

 Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị).

Hướng Bàn làm việc
  • Đông (Diên Niên), Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Nam (Thiên Y)
  • Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
Màu hợp
  • Màu tương sinh: xanh lá cây
  • Màu  tương hợp: màu đen, xanh nước biển.
  • Màu tương sinh: xanh lá cây
  • Màu  tương hợp: màu đen, xanh nước biển.
hợp số mấy
  • 8
  • 7
Tuổi hợp
  • Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974), Đinh Tỵ (1977).

  • Trong làm ăn: Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974).
  • Trong hôn nhân: Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974), Đinh Tỵ (1977), Mậu Thân (1968).
Tuổi xung khắc
  • Quý Sửu (1973), Kỷ Mùi (1979), Tân Sửu (1961, 2021)
  • Kỷ Dậu (1969), Ất Mão (1975), Mậu Ngọ (1978), Đinh Mão (1987), Bính Ngọ (1966), Quý Mão (1963)

Những thông tin copsolution cung cấp phía trên hy vọng sẽ mang đến cho quý độc giả những kiến thức mới vê tuổi 1969, những hướng hợp với tuổi Kỷ Dậu. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Tuổi đinh mão 1987

Tuổi Đinh Mão 1987 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Đinh Mão 1987 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1987 (29/01/1987 – 16/02/1988).
  • Quẻ mệnh: 
    • Nam: Cung Tốn, hành Mộc, thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Hoả (lư trung hỏa – lửa trong lò).

 

Tuổi đinh mão 1987

 

Tuổi Đinh Mão 1987 hợp hướng nào ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Đông (Diên Niên) và Nam (Thiên Y).
Đông Bắc (Sinh Khí), hướng Tây Nam (Phục Vị), hướng Tây (Thiên Y) và Tây Bắc (Diên Niên).
hướng cổng hợp
  • Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Đông (Diên Niên) và Nam (Thiên Y).
Đông Bắc (Sinh Khí), hướng Tây Nam (Phục Vị), hướng Tây (Thiên Y) và Tây Bắc (Diên Niên).
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Thiên Y hướng Bắc (Sinh Khí)
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Nam (Thiên Y)
  • Tọa cung Phục Vị hướng Đông Bắc (Sinh Khí).
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Tây Nam (Phục Vị).
Hướng Bếp
  • Tọa cung Lục Sát hướng Đông: Được điều tốt ở cung Diên Niên và thiêu đốt điều xấu ở cung Lục Sát.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Đông Nam: Được điều tốt ở cung Phục Vị và thiêu đốt điều xấu ở cung Họa Hại.
  • Tọa cung Ngũ Quỷ hướng Tây Bắc: Được điều tốt ở cung Diên Niên và thiêu đốt điều xấu ở cung Ngũ Quỷ.
  • Tọa cung Họa Hại hướng Tây: Được điều tốt ở cung Thiên Y và thiêu đốt điều xấu ở cung Họa Hại.
Hướng Giường
  • Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Đông (Diên Niên) và Nam (Thiên Y)

Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây Bắc (Diên Niên).

Hướng Bàn làm việc
  • Đông (Diên Niên), Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Nam (Thiên Y)
  • Tây (Thiên Y), hướng Tây Bắc (Diên Niên), hướng Đông Bắc (Sinh Khí) và hướng Tây Nam (Phục Vị).
Màu hợp
  • Màu tương sinh: xanh lục
  • Màu  tương hợp: đỏ, hồng, tím
  • Màu tương sinh: xanh lục
  • Màu  tương hợp: đỏ, hồng, tím
hợp số mấy
  • 3, 4
  • 9
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Giáp Tuất, Mậu Thìn và Nhâm Thân.

  • Trong hôn nhân: Nhâm Thân, Mậu Thìn, Bính Dần
  • Trong làm ăn:  Nhâm Thân, Mậu Thìn và Giáp Tuất.
  • Trong hôn nhân: Mậu Thìn, Giáp Tuất, Nhâm Thân và Bính Dần
Tuổi xung khắc
  • Canh Ngọ, Giáp Tý, Nhâm Ngọ và Bính Tý.
  • Bính Tý, Nhâm Ngọ, Canh Ngọ và Giáp Tý.

Những thông tin về tuổi Đinh Mão hợp hướng nào phía trên của copsolution cung cấp cho quý độc giả hy vọng sẽ giúp quý độc giả hiểu hơn về tuổi sinh năm 1987. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Hướng hợp với tuổi 1975

Tuổi Ất Mão 1975 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Ất Mão 1975 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1975 (11/02/1975 – 30/01/1976).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Đoài, hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Cấn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thủy (đại khê thuỷ – nước dưới khe lớn).

 

Hướng hợp với tuổi 1975

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Hướng Tây Nam (Thiên Y), Hướng Tây (Phục Vị), Hướng Tây Bắc (Sinh Khí), Hướng Đông Bắc (Diên Niên).
Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí)
hướng cổng hợp
  • Hướng Tây Nam (Thiên Y), Hướng Tây (Phục Vị), Hướng Tây Bắc (Sinh Khí), Hướng Đông Bắc (Diên Niên).
Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa cung Diên Niên hướng Tây Nam: Hướng Tây Nam (Thiên Y) thiên về sức khỏe. Tọa cung Diên Niên (Đông Bắc) chủ về hòa thuận.
  • Tọa cung Thiên Y  hướng Đông Bắc: Hướng Đông Bắc (Diên Niên) thiên về sự hòa thuận của các thành viên trong nhà. Tọa cung Thiên Y (Tây Nam) chủ về sức khỏe.
  • Tọa cung Phục Vị hướng Tây Nam: Được Sinh Khí, mang đến tài vận tốt cho gia chủ. Và được cả Phục Vị (Đông Bắc) chủ về gia đạo bình yên.
  • Tọa cung Sinh Khí hướng Đông Bắc: Hướng Đông Bắc được Phục Vị, cải thiện sức khỏe tinh thần cho gia chủ. Và phòng thờ tọa cung Sinh Khí (Tây Nam) sẽ được cả về tài vận tốt cho gia chủ.
Hướng Bếp
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh nhìn về hướng Tây
  • Tọa cung Lục Sát nhìn về hướng Tây Bắc
  • Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây Bắc
  • Tọa Cung Lục Sát  hướng Tây (Diên Niên)
Hướng Giường
  • Sinh Khí (Tây Bắc), Thiên Y (Tây Nam), Diên Niên (Đông Bắc) và Phục Vị (Tây).

Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Diên  Niên), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị)

Hướng Bàn làm việc
  • Tây Bắc (Sinh khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên y) và hướng Tây (Phục Vị)
  • Tây Nam (Sinh khí), Tây (Diên niên), Đông Bắc (Phục Vị) và Tây Bắc (Thiên Y)
Màu hợp
  • Màu tương sinh: trắng, xám, ghi
  • Màu  tương hợp: đen, xanh nước biển.
  • Màu tương sinh: trắng, xám, ghi
  • Màu  tương hợp: đen, xanh nước biển.
hợp số mấy
  • 6, 7, 8,
  • 2, 5, 8, 9
Tuổi hợp
  • Trong làm ăn: Bính Thìn, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất và Quý Sửu.

  • Trong làm ăn: Bính Thìn, Kỷ Mùi và Nhâm Tuất
  • Trong hôn nhân: Bính Thìn, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất và Quý Sửu
Tuổi xung khắc
  • Canh Thân, Giáp Tý, Bính Dần, Nhâm Thân, Giáp Dần, Nhâm Tý, Mậu Thân.
  • Tý, Ngọ và Dậu

Hy vọng những thông tin Copsolution cung cấp phía trên đã giúp quý độc giả có những thông tin bổ ích về tuổi Ất Mão 1975. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.

Quý Hợi hợp hướng nào

Tuổi Quý Hợi 1983 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Quý Hợi 1983 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1983 (13/02/1983 – 01/02/1984).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Cung Cấn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Cung Đoài, hành Kim, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thuỷ  (Đại hải thuỷ – Nước biển lớn).

 

Quý Hợi hợp hướng nào

 

Quý Hợi 1983 hợp hướng nào?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Sinh Khí) và Tây (Diên Niên)
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  • Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Sinh Khí) và Tây (Diên Niên)
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Tây (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: Hướng Tây Nam được Sinh Khí, mang lại vượng khí. Tọa Đông Bắc được thêm cả Phục Vị mang lại cuộc sống bình yên.
  • Tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: Được Phục Vị và Sinh Khí nên vừa bình yên vừa nhiều tài lộc.
  • Tọa cung Diên Niên hướng Tây Nam: Hướng Tây Nam được Thiên Y sẽ giúp người nữ có sức khỏe tốt. Lại thêm tọa Đông Bắc, được Diên Niên, mang tới hòa thuận.
  • Tọa cung Thiên Y (Tây Nam) hướng Đông Bắc: Hướng Đông Bắc được Diên Niên sẽ giúp bạn củng cố các mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Còn tọa Tây Nam, được Thiên Y mang đến sức khỏe.
Hướng Bếp
  • Tọa cung Tuyệt mệnh hướng Tây Bắc: Hướng Tây Bắc được Thiên Y mang đến sức khỏe. Bếp tọa cung Tuyệt Mệnh giúp hạn chế những điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh.
  • Tọa cung Lục Sát hướng Tây: Hướng Tây Diên Niên mang đến hạnh phúc lâu dài. Vị trí bếp tọa tại cung Lục Sát giúp hóa giải điều xấu ở cung Lục Sát.
  • Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: Hướng Tây Bắc được Sinh Khí mang tới sức khỏe, công danh, tài lộc, con cái. Còn tọa Đông Nam giúp hóa giải điều xấu ở cung Lục Sát.
  • Tọa Đông hướng Tây: Hướng Tây được Phụ Vị, mang tới bình yên, sự gắn bó trong gia đình. Còn tọa Đông giúp hóa giải điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh.
Hướng Giường
  • Tây Bắc (Thiên Y), Tây (Diên Niên), Đông Bắc (Phục Vị) và Tây Nam (Sinh Khí).

Tây Bắc (Sinh khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây (Phục Vị) và Tây Nam (Thiên Y).

Hướng Bàn làm việc
  • Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí), Đông Bắc (Phục Vị) hoặc Tây Bắc (Thiên Y).
  • Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây (Phục Vị) và Tây Nam (Thiên Y)
Màu hợp
  • Màu tương sinh:  trắng, xám ghi
  • Màu  tương hợp:  đen, xanh nước biển.
  • Trắng, xám, ghi hoặc màu tương hợp như đen, xanh nước biển.
hợp số mấy
  • 8
  • 7
Tuổi hợp
  •  Quý Hợi, Ất Sửu và Đinh Mão

  • Trong làm ăn: Quý Hợi, Ất Sửu, Kỷ Tỵ, tân Dậu và Đinh Mão
  • Trong hôn nhân: Giáp Tý, Canh Ngọ và Mậu Thìn hay Nhâm Tuất
Tuổi xung khắc
  • Nhâm Thân và Canh Thân
  • Bính Dần và Mậu Dần

Trên là những hướng hợp với những người tuổi Quý Hợi sinh năm 1983. Hy vọng những thông tin trên của copsolution sẽ giúp quý độc giả có thêm những thông tin bổ ích để áp dụng trong cuộc sống. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để chúng tôi hoàn thiện bài viết hơn.

Tuổi Ất Hợi hợp hướng nào

Tuổi Ất Hợi 1995 hợp hướng nào ?

Thông tin cơ bản về tuổi Ất Hợi 1995 bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/dương lịch: 1995 (31/01/1995 – 18/02/1996 dương lịch)
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
    • Nữ: Khảm, hành Thuỷ, thuộc Đông tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Hoả (sơn đầu hỏa – lửa trên núi).

 

Tuổi Ất Hợi hợp hướng nào

Sinh năm 1995 làm nhà hướng nào hợp ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  • Tây Nam( phục vị), Tây Bắc ( diên niên), Tây ( Thiên Y), Đông Bắc ( Sinh Khí)
  • Đông Nam (sinh khí), Nam (diên niên), Đông (thiên y) và Bắc (phục vị)
hướng cổng hợp
  • Tây Nam( phục vị), Tây Bắc ( diên niên), Tây ( Thiên Y), Đông Bắc ( Sinh Khí)
  • Đông Nam (sinh khí), Nam (diên niên), Đông (thiên y) và Bắc (phục vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: Được Sinh Khí, thuộc sao Tham Lang gia chủ sẽ tốt về tài lộc và đường con cái Bàn thờ hướng này tọa Tây Nam, được Phục Vị, chủ về bình yên nên càng tốt.
  • Tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: Được Phục Vị, thuộc sao Tả Phù, chủ về bình an. Hướng này tạo sự vững vàng cho gia chủ.
  • Tọa Bắc hướng Nam: Được Diên Niên, thuộc sao Vũ Khúc chủ về hòa thuận trong gia đình. Hướng này tọa Bắc, được Phục Vị  tức tọa tại cung  tốt, hướng tốt.
  • Tọa Nam hướng Bắc: Được Phục Vị, thuộc sao Tả Phù về bình yên trong nhà. Hướng này sẽ đem đến cho bạn sự bình an. Lại thêm tọa Nam, được Diên Niên nên cũng tọa cát, hướng cát.
Hướng Bếp
  • Tọa Đông hướng Tây
  • Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc
  • Tọa Tây Bắc hướng Đông Nam
  • Tọa Tây hướng Đông:
Hướng Giường
  • Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc
  • Đông Nam, Nam, Đông, Bắc
Hướng Bàn làm việc
  • Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc và hướng Tây
  •  Đông Nam, Nam, Đông, Bắc
Màu hợp
  • Màu tương sinh: Màu đỏ, hồng, tím
  • Màu tương hợp: Xanh lục
  • Màu tương sinh: Màu đỏ, hồng, tím
  • Màu tương hợp: Xanh lục
hợp số mấy
  • 5, 9
  • 1, 4, 6, 7
Tuổi hợp
  •  Mão và Mùi

  • Trong làm ăn: Mão và Mùi
  • Trong hôn nhân:  Ất Hợi, Bính Tý, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ
Tuổi xung khắc
  •  Nhâm Thân, Canh Dần, Mậu Dần và Giáp Thân.
  •  Dần, Thân và Tị.

Trên là thông tin về tuổi Ất Hợi 1995 làm nhà hướng nào hợp được Copsolution chia sẻ. Hy vọng nhận được sự đóng góp từ quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.