hướng nhà hợp |
- Đông (Thiên Y), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông Nam (Sinh Khí) và hướng Nam (Diên Niên)
|
- Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Tây (Diên Niên) và Đông Bắc (Phục Vị)
|
hướng cổng hợp |
- Đông (Thiên Y), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông Nam (Sinh Khí) và hướng Nam (Diên Niên)
|
- Tây Nam (Sinh Khí), Tây Bắc (Thiên Y), Tây (Diên Niên) và Đông Bắc (Phục Vị).
|
Hướng đặt bàn thờ |
- Tọa cung Phục Vị hướng Nam (Diên Niên).
- Tọa cung Diên Niên hướng Bắc (Phục Vị).
|
- Tọa cung Phục Vị hướng Tây Nam (Sinh Khí)
- Tọa cung Sinh Khí hướng Đông Bắc (Phục Vị)
|
Hướng Bếp |
- Tọa cung Lục Sát hướng Đông Nam (Sinh Khí).
- Tọa cung Họa Hại hướng Đông (Thiên Y).
|
- Tọa cung Tuyệt Mệnh hướng Tây Bắc (Thiên Y): Mang đến sức khỏe tốt, đồng thời thiêu đốt được điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh.
- Tọa cung Lục Sát hướng Tây (Diên Niên): Gia đình hạnh phúc yên ổn và các thành viên trong gia đình hoà thuận với nhau, tài vận tốt. Những điều xấu ở cung Lục Sát cũng bị thiêu đốt.
|
Hướng Giường |
- Đông Nam (Sinh khí), Nam (Diên Niên), Đông (Thiên Y) và hướng Bắc (Phục Vị).
|
- Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và hướng Đông Bắc (Phục Vị)
|
Hướng Bàn làm việc |
- Đông Nam (Sinh Khí), hướng Bắc (Phục Vị), hướng Đông (Thiên Y) và hướng Nam (Diên Niên)
|
- Hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.
|
Màu hợp |
- Màu tương sinh: Vàng, nâu đất
- Màu tương hợp như: Trắng, xám, ghi…
|
- Màu tương sinh: Vàng, nâu đất
- Màu tương hợp như: Trắng, xám, ghi…
|
hợp số mấy |
|
|
Tuổi hợp |
- Trong làm ăn: Quý Mão, Kỷ Dậu và Ất Tỵ
- Trong hôn nhân: Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ, Tân Hợi và Tân Sửu.
|
- Trong làm ăn: Quý Mão, Ất Tỵ và Đinh Mùi
- Trong hôn nhân: Quý Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ, Kỷ Dậu, Tân Hợi và Tân Sửu
|
Tuổi xung khắc |
- Quý Mão là Nhâm Tý và Canh Tý.
|
|