hướng nhà hợp |
- Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây (Phục Vị), Tây Nam (Thiên Y).
|
Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí) |
hướng cổng hợp |
- Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây (Phục Vị), Tây Nam (Thiên Y).
|
Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị), Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí) |
Hướng đặt bàn thờ |
- Tọa Đông Bắc (Diên Niên) hướng Tây Nam (Thiên Y, thuộc sao Cự Môn): Đây là hướng Mang đến sức khỏe, thọ lâu, tiền của, thịnh vượng, hạnh phúc và luôn được quý nhân phù trợ.
- Tọa Tây Nam (Thiên Y) hướng Đông Bắc (Diên Niên, thuộc sao Vũ Khúc): Đây là hướng mang đến cho gia đình sự hạnh phúc, hòa thuận, tài lộc, may mắn, mọi mối quan hệ đều tốt..
|
- Tọa Đông Bắc (Phục Vị) hướng Tây Nam (Sinh Khí, thuộc sao Tam Lang): Hướng này Đem đến cho gia chủ sức khỏe, tài lộc, công danh, con cái và cuộc sống trường thọ.
- Tọa Tây Nam (Sinh Khí) hướng Đông Bắc (Phục Vị, thuộc sao Tả Phủ): Hướng này là hướng bình yên, tốt cho việc đặt bàn thờ, giúp cho gia đình hòa thuận.
|
Hướng Bếp |
- Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: Được Sinh Khí, tài vận tốt, khỏe mạnh, giúp hóa giải vận xấu, tai họa của cung Lục Sát. Chọn hướng này đảm bảo nguyên tắc tọa hung hướng cát.
- Tọa Đông hướng Tây: Được Phục Vị, tài vận khá tốt, sức khỏe, gia đình và khí vận ở mức trung bình. Đồng thời, cũng giúp hóa giải tài vận kém của cung Tuyệt Mạng. Như vậy là biến hung thành cát.
|
- Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: Được Thiên Y, giúp giảm bệnh tật, tài vận tốt. Đồng thời cũng giúp hóa giải những điều xấu ở cung Tuyệt Mệnh, đảm bảo nguyên tắc tọa hung hướng cát.
- Tọa Đông hướng Tây: Được Diên Niên, mang đến tài vận, sức khỏe. Hướng này còn hóa giải điều xấu của cung Lục Sát, biến hung thành cát.
|
Hướng Giường |
- Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Thiên Y) và Tây (Phục Vị)
|
- Tây Bắc (Thiên Y) , Đông Bắc (Phục Vị), Tây Nam (Sinh Khí) và Tây (Diên Niên).
|
Hướng Bàn làm việc |
- Đông Bắc (Diên Niên), Tây Bắc (Sinh Khí), Tây (Phục Vị) và Tây Nam (Thiên Y).
|
- Tây (Diên Niên), Tây Nam (Sinh Khí), Đông Bắc (Phục Vị), Tây Bắc (Thiên Y).
|
Màu hợp |
- Màu tương sinh:màu trắng, xám, bạc
- Màu tương hợp: vàng, nâu đất
|
- Màu tương sinh:màu trắng, xám, bạc
- Màu tương hợp: vàng, nâu đất
|
hợp số mấy |
|
|
Tuổi hợp |
- Trong làm ăn: Quý Dậu (1993), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997).
- Trong hôn nhân: Quý Dậu (1993), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997), Kỷ Mão (1999), Tân Tỵ (2001), Tân Mùi (1991).
|
- Trong làm ăn: Quý Dậu (1993), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997)
- Trong hôn nhân: Quý Dậu (1993), Ất Hợi (1995), Đinh Sửu (1997), Kỷ Mão (1999), Tân Tỵ (2001), Tân Mùi (1991)
|
Tuổi xung khắc |
- Nhâm Ngọ (2002), Canh Ngọ (1990)…
|
- Canh Ngọ (1990), Nhâm Ngọ (2002),
|