Bài viết

Hướng hợp với tuổi 1969

Tuổi Kỷ Dậu 1969 hợp hướng nào

Thông tin cơ bản về tuổi Kỷ Dậu 1969  bạn có thể theo dõi dưới đây:

  • Năm sinh âm/ dương lịch: 1969 (16/02/1969 – 05/02/1970).
  • Quẻ mệnh:
    • Nam: Tốn, hành Mộc thuộc Đông tứ mệnh.
    • Nữ: Khôn, hành Thổ, thuộc Tây tứ mệnh.
  • Ngũ hành: Thổ (đại trạch thổ – đất nền nhà).

 

Hướng hợp với tuổi 1969

Tuổi kỷ dậu hớp hướng nào ?

 

# Nam Nữ
hướng nhà hợp
  •  Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và Tây Nam (Phục Vị)
hướng cổng hợp
  •  Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)
Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên) và Tây Nam (Phục Vị)
Hướng đặt bàn thờ
  • Bắc Sinh Khí
  • Nam Thiên Y
  • Tọa Tây Nam hướng Đông Bắc
  • Tọa Đông Bắc hướng Tây Nam
Hướng Bếp
  • Tọa Tây hướng Đông: Được Diên Niên nên khá tốt, giúp sức khỏe cải thiện. Đồng thời, hạn chế điều xấu ở cung Lục Sát.
  • Tọa Tây Bắc hướng Đông Nam: Được Phục Vị nên tương đối tốt giúp củng cố sức mạnh tinh thần. Ngoài ra, còn giúp hạn chế điều xấu ở cung Họa Hại là tai họa, bệnh tật.
  • Tọa Đông hướng Tây: Được Thiên Y nên rất tốt. Đồng thời giúp hóa giải điều xấu của cung Họa Hại.
  • Tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: Được Diên Niên nên khá tốt, giúp sức khỏe cải thiện đồng thời hóa giải điều xấu của cung Ngũ Quỷ
Hướng Giường
  • Bắc (Sinh Khí), Nam (Thiên Y), Đông (Diên Niên), Đông Nam (Phục Vị)

 Đông Bắc (Sinh Khí), Tây (Thiên Y), Tây Bắc (Diên Niên), Tây Nam (Phục Vị).

Hướng Bàn làm việc
  • Đông (Diên Niên), Bắc (Sinh Khí), Đông Nam (Phục Vị), Nam (Thiên Y)
  • Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y).
Màu hợp
  • Màu tương sinh: xanh lá cây
  • Màu  tương hợp: màu đen, xanh nước biển.
  • Màu tương sinh: xanh lá cây
  • Màu  tương hợp: màu đen, xanh nước biển.
hợp số mấy
  • 8
  • 7
Tuổi hợp
  • Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974), Đinh Tỵ (1977).

  • Trong làm ăn: Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974).
  • Trong hôn nhân: Tân Hợi (1971), Nhâm Tý (1972), Giáp Dần (1974), Đinh Tỵ (1977), Mậu Thân (1968).
Tuổi xung khắc
  • Quý Sửu (1973), Kỷ Mùi (1979), Tân Sửu (1961, 2021)
  • Kỷ Dậu (1969), Ất Mão (1975), Mậu Ngọ (1978), Đinh Mão (1987), Bính Ngọ (1966), Quý Mão (1963)

Những thông tin copsolution cung cấp phía trên hy vọng sẽ mang đến cho quý độc giả những kiến thức mới vê tuổi 1969, những hướng hợp với tuổi Kỷ Dậu. Rất mong nhận được sự đóng góp của quý độc giả để bài viết được hoàn thiện hơn.